Từ điển Thiều Chửu
踣 - phấu/bặc
① Ngã, té. Như Phấu địa bất khởi 踣地不起 té xuống đất không dậy. ||② Ngã chết giữa đường gọi là phấu. Cũng đọc là chữ bặc.

Từ điển Trần Văn Chánh
踣 - bặc
① Ngã, té: 屢踣屢起 Trăm phen vấp váp không sờn; ② (văn) Ngã chết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
踣 - bặc
Chết cứng, chết khô, bị phơi thây ra. Cũng đọc là Phẫu — Trượt chân ngã xuống.